🔍
Search:
SUY TÀN
🌟
SUY TÀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
힘이나 세력이 점점 줄어서 약해짐.
1
SỰ SUY TÀN:
Việc sức lực hay thế lực dần dần suy giảm và yếu đi.
-
Động từ
-
1
풀잎이나 나뭇잎 등이 시들어 떨어지다.
1
RỤNG:
Lá cây héo úa và rơi xuống
-
2
점점 약해져 보잘것없이 되다.
2
SUY TÀN, SỤP ĐỔ:
Dần dần yếu đi và trở nên vô nghĩa.
-
Động từ
-
1
힘이나 세력이 점점 줄어들다.
1
SUY YẾU:
Sức mạnh và thể lực giảm dần.
-
2
매우 오래되어 낡게 변하다.
2
SUY TÀN, TÀN TẠ:
Rất lâu nên cũ đi.
-
Động từ
-
1
힘이나 세력이 점점 줄어서 약해지다.
1
SUY TÀN, SUY THOÁI, SUY YẾU:
Sức mạnh hay thế lực dần dần giảm nên trở nên yếu.
-
Danh từ
-
1
풀잎이나 나뭇잎 등이 시들어 떨어짐.
1
SỰ RỤNG LÁ:
Lá cây héo và rơi xuống.
-
2
점점 약해져 보잘것없이 됨.
2
SỰ SUY TÀN, SỰ SỤP ĐỔ:
Việc dần dần yếu đi và trở nên vô nghĩa.
-
Danh từ
-
1
새로운 것에 밀려 점점 몰락해 가는 중.
1
TRÊN ĐÀ SUY TÀN, TRÊN ĐÀ TỤT HẬU:
Trên đường suy sụp dần do bị điều mới đẩy lùi.
-
Động từ
-
1
건물 등이 낡아서 무너지고 떨어지다.
1
SẬP:
Tòa nhà... cũ trở nên sụp đổ và rơi xuống.
-
2
지위나 수준 등이 뒤떨어지다.
2
THOÁI TRÀO, SUY TÀN, SA SÚT, SUY SỤP:
Địa vị hay trình độ... tụt xuống.
-
Động từ
-
1
뒤로 물러가다.
1
THOÁI LUI, RÚT LUI:
Lùi lại đằng sau.
-
2
어떤 정도나 수준 등이 지금보다 뒤떨어지거나 못하게 되다.
2
THOÁI TRÀO, SUY VI, SUY TÀN, SA SÚT:
Những cái như mức độ hay mức nào đó tụt xuống và trở nên không bằng so với hiện nay.
-
Danh từ
-
1
저녁때의 햇빛. 또는 저녁때의 지는 해.
1
TÀ DƯƠNG, ÁNH HOÀNG HÔN, MẶT TRỜI LẶN:
Ánh mặt trời lúc mờ tối. Hoặc mặt trời lặn lúc tối.
-
2
(비유적으로) 새로운 것에 밀려 점점 몰락해 감.
2
SỰ SUY TÀN, SỰ SUY YẾU:
(cách nói ẩn dụ) Việc dần suy yếu do bị đẩy lùi bởi điều mới.
-
Động từ
-
1
건물 등이 낡아서 무너지고 떨어지다.
1
BỊ SẬP:
Tòa nhà... cũ trở nên sụp đổ và rơi xuống.
-
2
지위나 수준 등이 뒤떨어지다.
2
TRỞ NÊN SUY TÀN, BỊ THOÁI TRÀO, TRỞ NÊN SA SÚT. TRỞ NÊN SUY SỤP:
Địa vị hay trình độ... tụt xuống.
-
Danh từ
-
1
뒤로 물러감.
1
SỰ THOÁI LUI, SỰ RÚT LUI:
Việc lùi lại đằng sau.
-
2
어떤 정도나 수준 등이 지금보다 뒤떨어지거나 못하게 됨.
2
SỰ THOÁI TRÀO, SỰ SUY VI, SỰ SUY TÀN, SỰ SA SÚT:
Việc mức độ hay mức nào đó tụt xuống hoặc trở nên không bằng so với hiện nay.
-
☆☆
Động từ
-
1
비스듬하게 한쪽이 낮아지거나 비뚤어지다.
1
NGHIÊNG, DỐC:
Một phía bị thấp hoặc bị xiên hơi lệch đi.
-
2
생각이나 추세가 어느 한쪽으로 쏠리다.
2
NGHIÊNG, THIÊN, HƯỚNG:
Suy nghĩ hay xu thế dồn về một phía.
-
3
해나 달이 지다.
3
LẶN:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
4
형편이 이전보다 못하여지다.
4
XUỐNG DỐC, ĐI XUỐNG, SUY TÀN, SUY SỤP:
Tình trạng trở nên kém hơn trước.
-
5
다른 것과 비교했을 때 그것보다 못하다.
5
KÉM HƠN, KHÔNG BẰNG:
Khi so sánh với cái khác thì không hơn cái đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
높이 쌓이거나 서 있던 것이 허물어지거나 흩어지다.
1
GÃY ĐỔ, SỤP ĐỔ:
Thứ được xếp cao hay đang đứng bị đổ hay văng tứ tung.
-
2
몸이 힘을 잃고 쓰러지거나 아래로 내려앉다.
2
NGÃ KHUỴU, KHUỴU XUỐNG:
Cơ thể mất sức và té ngã hay ngồi thụp xuống.
-
3
질서, 제도, 체계 등이 파괴되다.
3
SỤP ĐỔ, ĐỔ VỠ:
Trật tự, chế độ, hệ thống... bị phá vỡ.
-
4
권력이 약해져 없어지거나 나라가 망하다.
4
SỤP ĐỔ, SUY VONG:
Quyền lực suy yếu và mất đi hay đất nước bị sụp đổ.
-
5
계획이나 생각 등이 이루어지지 못하고 깨지다.
5
ĐỔ VỠ, TAN VỠ:
Kế hoạch hay suy nghĩ... không được thực hiện và bị phá vỡ.
-
6
슬픈 일 등을 당하여 마음의 안정을 잃다.
6
SUY SỤP, TAN NÁT:
Gặp phải chuyện buồn nên đánh mất sự ổn định trong lòng.
-
7
기준이나 선 등이 흐트러지거나 뚫리다.
7
BỊ PHÁ VỠ, BỊ SỤP ĐỖ:
Tiêu chuẩn hay giới hạn bị phá vỡ hoặc vượt qua.
-
8
세력 등이 약해지거나 없어지다.
8
SUY YẾU, SUY TÀN:
Thế lực bị suy yếu hay mất đi.
-
9
일정한 형태나 정적인 상태 등이 깨지다.
9
PHÁ VỠ, MẤT ĐI:
Hình thái nhất định hay trạng thái tĩnh bị phá vỡ.
-
10
운동 경기 등에서 지다.
10
BẠI, THUA CUỘC:
Thua trong thi đấu thể thao…
🌟
SUY TÀN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
물체가 눌리거나 부딪혀서 주름이 잡히며 줄어들다.
1.
MÉO, BẸP:
Vật thể bị ấn hoặc bị va đập nên xuất hiện nếp nhăn và bé đi.
-
2.
기운이나 형편 등이 꺾이어 매우 약해지다.
2.
SUY SỤP, KHỐN KHÓ:
Bị mất khí thế hay tình hình... nên trở nên rất yếu ớt.
-
3.
아주 망하거나 허물어지다.
3.
ĐỔ NÁT, TÀN TẠ:
Bị hỏng nhiều hoặc trở nên suy tàn.
-
☆☆
Định từ
-
1.
인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정에 관한. 또는 그러한 기록에 관한.
1.
THUỘC VỀ LỊCH SỬ:
Liên quan đến quá trình biến đổi từ hưng thịnh đến suy tàn theo thời gian của xã hội loài người. Hoặc liên quan đến ghi chép như vậy.
-
2.
오랜 세월을 두고 전해지는.
2.
MANG TÍNH LỊCH SỬ:
Được lưu truyền qua năm tháng lâu dài.
-
3.
오랫동안 기억될 만큼 중요한.
3.
CÓ TÍNH LỊCH SỬ:
Quan trọng đến mức được ghi nhớ lâu dài.